🔍
Search:
MÀI (MỰC)
🌟
MÀI (MỰC)
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
주로 돌로 되어 먹을 가는 데 쓰는 도구.
1
ĐÁ MÀI MỰC:
Dụng cụ chủ yếu làm bằng đá được sứ dùng vào việc mài mực.
🌟
MÀI (MỰC)
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
벼루에 먹을 갈아 만든 검은 물.
1.
NƯỚC MỰC:
Nước đen do mài mực vào nghiên tạo thành.
-
2.
먹빛처럼 매우 검은 물.
2.
NƯỚC ĐEN NGÒM:
Nước rất đen như màu mực.
-
3.
(비유적으로) 배움이 많은 사람이나 그 사람의 학식.
3.
CÓ HỌC THỨC:
(cách nói ẩn dụ) Người học cao hay học thức của người đó.
-
Danh từ
-
1.
문인들이 서재에서 쓰는 종이, 붓, 먹, 벼루의 네 가지 도구.
1.
VĂN PHÒNG TỨ HỮU, LÀ BỐN NGƯỜI BẠN CỦA CHỐN LÀM VĂN:
Bốn dụng cụ như giấy, mực, bút, nghiên mài mực được người viết văn dùng trong thư phòng.
-
Danh từ
-
1.
주로 돌로 되어 먹을 가는 데 쓰는 도구.
1.
ĐÁ MÀI MỰC:
Dụng cụ chủ yếu làm bằng đá được sứ dùng vào việc mài mực.
-
Danh từ
-
1.
글씨를 쓰거나 그림을 그리기 위해 벼루에 물을 붓고 갈아서 검은 물감을 만드는 재료.
1.
MEOK; THỎI MỰC:
Chất liệu tạo thành mực nước màu đen khi đổ nước vào nghiên mài, dùng để viết chữ hay vẽ tranh.
-
2.
벼루에 먹을 갈아 만든 검은 물.
2.
MEOK; MỰC:
Nước màu đen được tạo nên do mài mực lên đá mài.